Hướng dẫn thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí và hỗ trợ chi phí học tập năm học 2018 - 2019
1. Mức thu học phí:
Đơn vị tính: đồng/học sinh/tháng.
Vùng
(địa bàn)
|
Nhà
trẻ
|
Mẫu
giáo bán trú
|
Mẫu
giáo 3, 4 tuổi
|
Mẫu
giáo 5 tuổi
|
Trung
học cơ sở
|
Trung
học phổ thông
|
1. Các phường thuộc thành phố Long Xuyên,
Châu Đốc và thị xã Tân Châu (thành thị)
|
120.000
|
180.000
|
120.000
|
60.000
|
60.000
|
75.000
|
2. Các xã thuộc thành phố Long Xuyên, Châu Đốc, thị xã Tân
Châu và thị trấn thuộc các huyện (thành thị)
|
75.000
|
135.000
|
65.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
3. Vùng đồng bằng khác (nông thôn)
|
40.000
|
75.000
|
45.000
|
0
|
30.000
|
30.000
|
4. Vùng kinh tế - xã hội khó khăn (miền
núi)
|
15.000
|
40.000
|
20.000
|
0
|
20.000
|
20.000
|
Không có nhận xét nào