80 Câu trắc nghiệm thi nghề môn Tin học cấp THPT - Tin học văn phòng
Các khái niệm cơ bản về máy tính
|
Đáp
án
|
|
Câu 1. Trong máy vi tính, bộ xử lí trung tâm (CPU) là:
|
B
|
|
A. Nơi nhập
thông tin cho máy
B. Nơi xử lí,
quyết định, điều khiển hoạt động của máy
C. Nơi thông
báo kết quả cho người sử dụng
D. Nơi lưu
trữ dữ liệu
|
||
Câu
2. Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD-ROM,
DVD-ROM là:
|
A
|
|
A. Thiết bị lưu trữ
thông tin
B. Thiết bị xuất thông
tin
C. Thiết bị nhập thông
tin
D. Thiết bị
xử lí thông tin
|
||
Câu
3. Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc
làm việc với máy tính là:
|
B
|
|
A. Máy in
B. Bộ nhớ RAM
C. Bộ nhớ ROM
D. Đĩa CD-ROM
|
||
Câu 4. ROM có đặc điểm là:
|
A
|
|
A. Khi tắt
điện dữ liệu vẫn còn
B. Chỉ cho
phép ghi
C. Không cho
phép đọc
D. Không cho
đọc và ghi
|
||
Câu
5. Trong máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị
xuất?
|
D
|
|
A. Màn hình,
bàn phím, chuột
B. Máy quét,
chuột, máy in
C. Loa, bàn
phím, tai nghe
D. Máy in,
loa, màn hình
|
||
Câu 6. Bộ nhớ
của máy vi tính bao gồm:
|
D
|
|
A. Bộ nhớ ngoài, RAM
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Bộ nhớ trong, CD-ROM
D. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
|
||
MẠNG MÁY
TÍNH
|
||
Câu 7. Để kết nối các máy tính trong một hệ thống thành một mạng, người ta
thường sử dụng thiết bị nào sau đây?
|
C
|
|
A. ADSL router
B. USB 3G/4G/5G
C. Switch
D. access
point
|
||
Câu 8. Trong mạng máy tính, thuật ngữ “Share” có ý nghĩa
gì?
|
A
|
|
A. Chia sẻ tài nguyên
B. Thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong
mạng cục bộ
D. Phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng
|
||
Câu 9. Trong mạng máy tính,
thuật ngữ “WAN” có nghĩa là gì?
|
B
|
|
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D.
Mạng
doanh nghiệp
|
||
Câu 10. Trong một địa chỉ Email, kí tự nào sau đây là kí tự bắt buộc?
|
D
|
|
A. “=” (kí tự dấu bằng)
B. “:” (kí tự dấu hai chấm)
C. “_” (kí tự gạch ngang dưới)
D. “@” (kí tự @)
|
||
Câu 11. Một website có địa chỉ
“...edu.vn” thì website đó thường thuộc về lĩnh vực nào sau đây?
|
B
|
|
A. Lĩnh vực chính phủ ở nước Việt Nam
B. Lĩnh vực giáo dục ở nước Việt Nam
C. Lĩnh vực giáo dục ở nước Ecuado
D. Lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam
|
||
Câu 12. Dưới góc độ địa lí, mạng máy
tính được phân biệt thành:
|
A
|
|
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn
cầu
B. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn
cục
C. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn
cầu
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
|
||
Câu 13. Giao thức nào dưới đây được sử
dụng phổ biến trong mạng internet?
|
D
|
|
A. NETBIOS
B. IPX
C. HTTP
D. TCP/IP
|
||
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng về
Mạng máy tính?
|
C
|
|
A. Các máy tính kết nối với nhau qua hệ thống cáp để
trao đổi thông tin
B. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập
giao thức mạng
C. Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin và
trao đổi thông tin theo một kiến trúc mạng xác định
D. Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông
tin chung
|
||
Câu 15. Lợi ích của mạng máy tính mang lại là:
|
C
|
|
A. Giúp cho các mạng không tương thích trao đổi thông
tin với nhau
B. Cho phép chọn lựa các loại máy tính của các hãng
khác nhau để kết nối mạng
C. Tăng tốc xử lý thông tin
D. Chia sẻ thông lượng một cách hợp lý
|
||
TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
|
||
Câu 16. Trong Microsoft Windows, thanh công việc (Taskbar) dùng để:
|
D
|
|
A. Chứa các chương trình không sử dụng
B. Chứa các ứng dụng mặc định
C. Chứa các folder đang mở
D. Chứa các cửa sổ đang mở
|
||
Câu 17. Trong Microsoft Windows, khi
làm việc với Windows Explorer, để đánh
dấu chọn tất cả các đối tượng trong của sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím hoặc
tổ hợp phím nào sau đây?
|
C
|
|
A. F8
B. F7
C. Ctrl + A
D. Shift + A
|
||
Câu 18. Trong Microsoft Windows, chọn phát biểu đúng:
|
A
|
|
A. Folder là một đối tượng có thể chứa các
đối tượng khác
B. File là đối tượng con duy nhất trong Folder
C. Thư mục không thể chứa thư mục con
D.
Tập tin có thể chứa thư mục
|
||
Câu 19. Trong Microsoft Windows, để
đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cửa sổ Windows Explorer, ta
tiến hành thế nào?
|
A
|
|
A. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Shift,
rồi nhấp tập tin cuối cùng
B. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, rồi
nhấp tập tin cuối cùng
C. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ Alt, rồi
nhấp tập tin cuối cùng
D. Nhấp tập tin đầu tiên, nhấn giữ tổ hợp
phím Ctrl + Shift + Alt, rồi nhấp tập tin cuối cùng
|
||
Câu 20.
Trong Microsoft Windows, với các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về
tập tin hình ảnh?
|
C
|
|
A. *.wma ; *.wmv
B. *.mp3 ; *.avi
C. *.bmp ; *.jpg
D. *.mp4 ; *.mov
|
||
Câu 21. Trong Microsoft Windows, khi
làm việc với Windows Explorer, để chọn nhiều tập tin không liên tiếp nhau, ta
sử dụng:
|
A
|
|
A. Nhấn giữ phím Ctrl + nhấp chuột tại tên
từng tập tin muốn chọn
B. Nhấn giữ phím Alt + nhấp chuột tại tên từng tập tin
muốn chọn
C. Nhấn giữ phím Shift + nhấp chuột tại tên
từng tập tin muốn chọn
D. Click chọn lần lượt từng tập tin muốn chọn
|
||
Câu 22. Trong Microsoft Windows, để
chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc ta thực hiện thao tác nào sau
đây?
|
D
|
|
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên
thanh công việc (Taskbar)
B. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt nhấn phím Tab cho đến
khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình
muốn kích hoạt
D. Cả 3 đề xuất trên đều đúng
|
||
Câu 23. Trong Microsoft Windows, những
phát biểu nào sau đây là sai?
|
B
|
|
A. Hệ điều hành Microsoft Windows đảm bảo giao tiếp
giữa người dùng và máy tính
B. Chức năng chính của hệ điều hành Microsoft Windows
là thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Hệ điều hành Microsoft Windows cung cấp các phương
tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực hiện chương trình, quản lí chặt
chẽ, khai thác các tài nguyên của máy tính một cách tối ưu
D. Microssoft Windows là hệ điều hành dùng cho máy
tính cá nhân của hãng Microsoft
|
||
Câu 24. Trong Microsoft Windows, để
quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình nào sau đây?
|
B
|
|
A. Internet Explorer
B. Windows Explorer
C. Microsoft Explorer
D. Microsoft Office
|
||
Câu 25. Trong Microsoft Windows, thao
tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng để thực hiện công việc nào sau
đây?
|
C
|
|
A. Đóng hoặc mở thư mục
B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
D. Xem thuộc tính của tệp hiện tại
|
||
SOẠN THẢO VĂN BẢN – CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
|
||
Câu 26. Trong Microsoft Word, để canh
đều hai bên cho phần văn bản được chọn, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
|
A
|
|
A. Ctrl+J
B. Ctrl+E
C. Ctrl+L
D. Ctrl+R
|
||
Câu 27. Trong Microsoft Word, để mở
một tập tin, ta sử dụng tổ hợp phím:
|
A
|
|
A. Ctrl + O
B. Ctrl + S
C. Ctrl + N
D. Ctrl + P
|
||
Câu 28. Trong Microsoft Word, để tạo
một trang văn bản mới ta sử dụng:
|
A
|
|
A. Tổ hợp phím Ctrl + N
B. Tổ hợp phím Ctrl + H
C. Tổ hợp phím Ctrl + S
D. Tổ hợp phím Crtl + F
|
||
Câu 29. Trong Microsoft Word, để di
chuyển con trỏ về đầu văn bản, ta sử dụng phím:
|
D
|
|
A. Home
B. Alt + home
C. Shift +Home
D. Ctrl + Home
|
||
Câu 30. Trong Microsoft Word, lệnh
Paste (hay tổ hợp phím Ctrl + V) dùng để:
|
C
|
|
A. Cắt nội dung khối đang đánh dấu
B. Chép nội dung khối đang đánh dấu vào
clipboard
C. Dán nội dung từ clipboard ra vị trí con
trỏ văn bản
D. Dán hình thức đang có trong clipboard vào
vị trí con nháy
|
||
Câu 31. Trong Microsoft Word, chỉ có
thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn hình soạn thảo với chế độ View
nào sau đây ?
|
B
|
|
A. Normal
B. Print Layout
C. Full Screen
D. Toolbars
|
||
Câu 32. Trong Microsoft Word, tổ hợp
phím nào sau đây thực hiện di chuyển con trỏ đến cuối văn bản dù ta đang ở
bất cứ chỗ nào trong văn bản?
|
A
|
|
A. Ctrl +End
B. Ctrl +Break
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Home
|
||
Câu 33. Trong Microsoft Word, để đánh
dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể thực hiện?
|
A
|
|
A. nhấn Ctrl + A
B. Nhấn nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa
chọn
C. Nhấn Shift + click chuột trên vùng lựa
chọn
D. nhấn Ctrl + Shift + Home
|
||
Câu 34. Trong Microsoft Word, để có
thể soạn thảo tiếng Việt sau khi đã nạp Unikey và chọn bảng mã Unicode, ta
cần:
|
B
|
|
A. Bộ font chữ Việt
B. Bật chế độ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ
phù hợp
C. Chọn kiểu gõ phù hợp và font bắt đầu
bằng VNI-...
D. Tắt chế độ gõ tiếng Việt và chọn font
chữ mặc định như Arial
|
||
Câu 35. Trong Microsoft Word, để canh phần văn bản được chọn ở
giữa trang, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
|
B
|
|
A. Ctrl + C
B. Ctrl + E
C. Ctrl + L
D. Ctrl + R
|
||
ĐỊNH DẠNG
VĂN BẢN
|
||
Câu 36. Trong Microsoft Word, chức năng Drop Cap dùng để
thực hiện:
|
C
|
|
A. Làm chữ hoa cho toàn bộ văn bản
B. Làm chữ hoa đầu từ cho toàn bộ văn
bản trong đoạn
C. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn và
chiếm n dòng
D. Làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn
|
||
Câu 37. Trong Microsoft Word, để
đánh số tự động cho các đoạn văn bản liên tiếp, ta có thể chọn:
|
D
|
|
A.
B.
C.
D.
|
||
Câu 38. Trong Microsoft Word, muốn
chèn một bullet (dấu đầu dòng) vào văn bản đang soạn thảo, ta nhấn
biểu tượng:
|
C
|
|
A.
B.
C.
D.
|
||
Câu 39. Trong Microsoft Word, muốn
bật sang hộp thoại in, ta có thể dùng tổ hợp phím:
|
C
|
|
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + P
D. Ctrl + Shift + L
|
||
Câu 40. Trong Microsoft Word, để tăng
dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang chọn, ta chọn tổ hợp phím
nào sau đây?
|
B
|
|
A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =
|
||
Câu 41. Trong Microsoft Word, để
viết chỉ số dưới (VD: H2O),
ta chọn tổ hợp phím:
|
C
|
|
A. Ctrl + [
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + =
D. Ctrl + Shift + =
|
||
Câu 42. Trong Microsoft Word, biểu tượng được dùng để:
|
B
|
|
A. Đánh dấu khối một nhóm kí tự
B. Sao chép các kiểu định dạng
C. Tô màu cho một vùng văn bản
D. Sao chép khối văn bản
|
||
Câu 43. Trong Microsoft Word, hãy chọn phát biểu đúng?
|
B
|
|
A. Trong Microsoft Word không thể đóng
khung một nhóm kí tự bất kì
B. Để đóng khung một đoạn ta đặt con
trỏ tại vị trí bất kì trong đoạn
C. Để đóng khung một đoạn ta phải bôi
đen đoạn ấy
D. Trong Microsoft Word không thể đóng
khung một hình ảnh
|
||
Câu 44. Trong Microsoft Word, để thay
đổi định dạng chữ thường, chữ hoa cho một khối văn bản được đánh dấu, ta sử
dụng:
|
A
|
|
A. Tổ hợp phím Shift + F3
B. Tổ hợp phím Ctrl + A
C. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + F3
D. Phím F3
|
||
Câu 45. Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Paragraph
chọn Line spacing 1.5 lines, có nghĩa là:
|
C
|
|
A. Đoạn này cách đoạn dưới 1.5 dòng
B. Đoạn này cách đoạn trên 1.5 dòng
C. Chiều cao dòng trong đoạn gấp rưỡi
D. Đoạn này cách đoạn trên và đoạn dưới 1.5
dòng
|
||
TRANG TRÍ
VĂN BẢN
|
||
Câu 46. Trong Microsoft Word, muốn đưa một WordArt vào văn
bản, ta có thể nhấp chọn biểu tượng nào?
|
A
|
|
A.
B.
C.
D.
|
||
Câu 47. Trong Microsoft Word, trong
khi vẽ một đường thẳng trong AutoShapes, nếu vừa vẽ vừa giữ phím Shift thì
đường thẳng sẽ:
|
D
|
|
A. Nằm ngang
B. Nghiêng 30o , 45o,
60o
C. Thẳng đứng
D. Nằm ngang, đứng, nghiêng 30o,
45o, 60o tuỳ hướng vẽ
|
||
Câu 48. Trong Microsoft Word, mể chèn
một hình ảnh có sẵn trong máy vào vị trí con nháy, ta thực hiện như thế nào?
|
B
|
|
A.
B.
C.
D.
|
||
Câu 49. Trong Microsoft Word, muốn đưa
một hình ảnh trang trí từ ClipArt vào văn bản, ta có thế nhấp chọn biểu tượng
nào sao đây?
|
C
|
|
A.
B.
C.
D.
|
||
Câu 50. Trong Microsoft Word, chọn trong Wrap Text có nghĩa là gì?
|
B
|
|
A. Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng
hình chữ nhật
B. Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng
của hình ảnh
C. Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem
như là 1 kí tự
D. Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản
|
||
Câu 51. Trong Microsoft Word, chọn trong Wrap Text có nghĩa là gì?
|
D
|
|
A. Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng
hình chữ nhật
B. Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng
của hình ảnh
C. Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem
như là 1 kí tự
D. Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản
|
||
Câu 52. Trong Microsoft Word, chọn trong Wrap Text có nghĩa là gì?
|
A
|
|
A. Văn bản sẽ bao quanh hình ảnh theo dạng
hình chữ nhật
B. Văn bản sẽ bao khít hình ảnh theo dạng
của hình ảnh
C. Hình ảnh nằm cùng hàng với văn bản xem
như là 1 kí tự
D. Hình ảnh sẽ nằm sau văn bản
|
||
BẢNG TÍNH – NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
|
||
Câu 53. Trong Microsoft Excel, tại Ô
D10 nếu ta nhập chữ “Tin Học” thì
kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
|
B
|
|
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước
|
||
Câu 54. Trong Microsoft Excel, tại Ô
D10, nếu ta nhập như sau 01ABC thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
|
B
|
|
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước
|
||
Câu 55. Trong Microsoft Excel, tại ô
D10, nếu ta nhập như sau 100500 thì kết quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
|
A
|
|
A. Bên phải
B. Bên trái
C. Giữa
D. Không biết trước
|
||
Câu 56. Trong Microsoft Excel, có thể
sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần lượt các tổ hợp phím?
|
A
|
|
A. Ctrl + C, Ctrl + V
B. Alt + C, alt + V
C.Ctrl + X, Ctrl +V
D. Ctrl + V, Ctrl + C
|
||
Câu 57. Trong Microsoft Excel, khi làm
việc với một tập tin, chức năng Save As có mục đích nào sau đây?
|
B
|
|
A. Lưu tập tin
B. Lưu tập tin với một tên khác
C. Di chuyển một sheet của tập tin sang tập
tin khác
D. Mở tập tin
|
||
Câu 58. Trong Microsoft Excel, để lấy
lại nội dung vừa bị xóa, thực hiện tổ hợp phím
|
C
|
|
A. Ctrl+T
B. Ctrl+X
C. Ctrl+Z
D. Ctrl+B
|
||
Câu 59. Trong Microsoft Excel, để cắt
một khối vào Clipboard, ta sử dụng?
|
A
|
|
A.
B.
C.
D.
|
||
Câu 60. Trong Microsoft Excel, để định
dạng kí tự nghiêng, ta sử dụng nút lệnh:
|
C
|
|
A.
B.
C.
D.
|
||
Câu 61. Trong Microsoft Excel, để sao
chép dữ liệu một vùng bảng tính được đánh dấu tới vị trí mới, ta sử dụng?
|
D
|
|
A.
B.
C.
D. Ctrl + C và Ctrl + V
|
||
HÀM CƠ
BẢN
|
||
Câu 62. Trong Microsoft Excel, Ô D3
chứa MỨC LƯƠNG, ô E3 chứa SỐ NGÀY. Chọn công thức tính TẠM ỨNG LƯƠNG ở F3,
biết được tạm ứng 65% của Lương chính (Lương chính = mức lương * Số ngày):
|
C
|
|
A. =65/100(D3*E3)
B. =100/65*(D3*E3)
C. =65%*(D3*E3)
D. =65%(D3*E3)
|
||
Câu 63. Trong Microsoft Excel, Ô A1
chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm =AND(A1>6,B1=“ABC”) cho kết quả là:
|
A
|
|
A. TRUE
B. FALSE
C. 6
D. ABC
|
||
Câu 64. Trong Microsoft Excel, Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3
có công thức:
=IF(D3>=8,“GIOI”,IF(D3>=6.5,“KHA”,IF(D3>=5,“TB”,“YEU”))).
Kết quả là:
|
B
|
|
A. GIOI
B. KHA
C. TB
D. YEU
|
||
Câu 65. Trong Microsoft Excel, hàm LEFT nào sau đây là đúng?
|
A
|
|
A. LEFT(text, n)
B. LEFT(Number1, Number2..)
C. LEFT(text)
D. LEFT(n,text)
|
||
Câu 66. Trong
Microsoft Excel, hàm nào cho phép tính tổng
các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước?
|
B
|
|
A. COUNTIF
B. SUMIF
C. COUNTIF
D. SUM
|
||
Câu 67. Trong Microsoft Excel, hàm nào sao đây được dùng
để tìm giá trị lớn nhất trong các ô hoặc vùng được chọn?
|
D
|
|
A. MIN
B. SUM
C. AVERAGE
D. MAX
|
||
Câu 68. Trong Microsoft Excel, công
thức = LOWER(“tin HỌC”) cho kết quả nào sau đây?
|
B
|
|
A. tin HỌC
B. tin học
C. Tin Học
D. TIN HỌC
|
||
Câu 69. Trong Microsoft Excel, công thức =MOD(26,7) cho kết quả nào sau đây?
|
B
|
|
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
|
||
Câu 70. Trong Microsoft Excel,công thức =RIGHT(“PMTH”,2) cho kết quả nào sau đây?
|
C
|
|
A. PMTH
B. PM
C. TH
D. MTH
|
||
CÔNG THỨC
|
||
Câu 71. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có
giá trị 10, ô B2 có giá trị 20, ô C2 nhập công thức =A2+B2, kết quả ở C2 là?
|
D
|
|
A. 10
B. 20
C. Xuất hiện nội dung +A2+B2 trong ô
D. 30
|
||
Câu 72. Trong Microsoft Excel, tại ô
E2 có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô F2. Công thức tại ô F2 sẽ là?
|
B
|
|
A. =C3+D3
B. =C2+D2
C. =A2+B2
D. =B2+C2
|
||
Câu 73. Trong Microsoft Excel, trong một ô nhập ‘1
có nghĩa là?
|
B
|
|
A. Số 1
B. Chuỗi 1
C. Kết quả sẽ ở vị trí giữa ô
D. Kết quả sẽ ở vị trí phải của ô
|
||
Câu 74. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có
giá giá trị ’10 (chuỗi 10) ô B2 nhập công thức =A2*1, kết quả ở B2 là?
|
A
|
|
A. Số 10
B. Chuỗi 10
C. #VALUE!.
D. Không tính toán Microsoft Excel báo lỗi
bắt hiệu chỉnh
|
||
Câu 75. Trong Microsoft Excel, tại ô
D2 có công thức =B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
|
B
|
|
A. =B$3+C2
B. =B$2+C3
C. =B$3+C3
D. =B$2+D2
|
||
Câu 76.Trong Microsoft Excel, tại ô D2
có công thức =B2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô
D3 sẽ là?
|
A
|
|
A. =B3+C3
B. =B2+C2
C. =B1+C1
D. =C2+D2
|
||
Câu 77. Trong Microsoft Excel, tại ô
D2 có công thức =$B$2+C2, thực hiện sao chép công thức sang ô D3. Công thức tại ô D3 sẽ là?
|
A
|
|
A. =$B$2+C3
B. =$B$3+C3
C. =$B$1+C1
D. =$B$2+D2
|
||
Câu 78. Trong Microsoft Excel, kết quả
trong Microsoft Excel báo là #VALUE! có nghĩa là?
|
A
|
|
A. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có
giá trị CHUỖI
B. Kết quả của một công thức tính
toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ
C. Thông báo kết quả là VALUE
D. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ
|
||
Câu 79. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có
giá trị TRUE , ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là?
|
D
|
|
A. 1
B. 2
C. #VALUE!.
D. TRUEFALSE
|
||
Câu 80. Trong Microsoft Excel, Ô A2 có
giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2 nhập công thức =A2>B2, kết quả ở
C2 là?
|
D
|
|
A. 1
B. 0
C. FALSE
D. TRUE
|
Tải tập tin đính kèm tại đây
Có mấy cái bị mất ảnh hết rồi
Trả lờiXóaBạn tải tập tin đính kèm nhé
Trả lờiXóa