Danh sách khen thưởng học sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học cấp tỉnh Năm học 2019 - 2020
I. Giải toàn cuộc
Stt
|
Họ và tên học sinh
|
Đơn vị
|
Huyện
|
Lĩnh vực
|
Đạt giải
|
1
|
Mai Thị Kiều Trang-
Lê Thị Huỳnh Kim |
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Khoa học Thực vật
|
Nhất
|
2
|
Trần Gia Khánh-
Trần Hoàn Mỹ |
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Phú Tân
|
Kĩ thuật môi trường
|
Nhì
|
II. Giải lĩnh vực
Stt
|
Họ và tên học sinh
|
Đơn vị
|
Huyện
|
Lĩnh vực
|
Đạt giải
|
1
|
Phạm Thế Hiển
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Tri Tôn
|
Y sinh và khoa học sức khoẻ
|
Nhất
|
2
|
Phan Yến Nhi-
Nguyễn Thị Tuyết Đan |
THCS Quản Cơ Thành
|
Châu Thành
|
Kĩ thuật môi trường
|
Nhất
|
3
|
Lý Nhật Hào-
Tăng Nhơn Vĩ |
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Năng lượng: Vật lí
|
Nhất
|
4
|
Trần Gia Khánh-
Trần Hoàn Mỹ |
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Phú Tân
|
Kĩ thuật môi trường
|
Nhất
|
5
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng
|
Long Xuyên
|
Vi sinh
|
Nhất
|
6
|
Huỳnh Anh Huy-
Hà Minh Đức |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Châu Thành
|
Năng lượng: Vật lí
|
Nhất
|
7
|
Trà Thị Vân Anh
|
THCS Cái Dầu
|
Châu Phú
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Nhất
|
8
|
Trần Quang Khải-
Nguyễn Đức Phú |
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Nhất
|
9
|
Nguyễn An Khương-
Võ Thị Bích Liên |
THCS và THPT Bình Long
|
Châu Phú
|
Y học chuyển dịch
|
Nhất
|
10
|
Mai Thị Kiều Trang-
Lê Thị Huỳnh Kim |
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Khoa học Thực vật
|
Nhất
|
11
|
La Bửu Huy
|
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Khoa học động vật
|
Nhì
|
12
|
Trương Minh Để-
Đoàn Nguyễn Thúy Huỳnh |
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Vật lí và Thiên văn
|
Nhì
|
13
|
Lê Thị Ánh Vân-
Lê Nguyễn Thúy Vy |
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Hoá sinh
|
Nhì
|
14
|
Đặng Khắc Hiếu-
Lê Huỳnh Tấn Đức |
Phổ thông Thực hành sư phạm
|
Long Xuyên
|
Hệ thống nhúng
|
Nhì
|
15
|
Nguyễn Nhất Nguyên-
Trần Thị Thúy Nhi |
THCS và THPT Phú Tân
|
Phú Tân
|
Hệ thống nhúng
|
Nhì
|
16
|
Mou Sa Ka Riêm-
Trần Gia Linh |
THPT Châu Phú
|
Châu Phú
|
Vi Sinh
|
Nhì
|
17
|
Ngô Châu Nhựt Ngọc-Nguyễn Ngọc Kim Tuyền
|
THPT Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Nhì
|
18
|
Nguyễn Thị Yến Nhi-
Nguyễn Thị Bảo Trang |
THCS Phú Vĩnh
|
Tân Châu
|
Khoa học vật liệu
|
Nhì
|
19
|
Lê Quang Duy - Nguyễn Thị Thảo Nguyên
|
THPT Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Năng lượng: Vật lí
|
Nhì
|
20
|
Phạm Minh Tường-Nguyễn Chí An
|
THCS và THPT Vĩnh Lộc
|
An Phú
|
Y sinh và khoa học sức khoẻ
|
Nhì
|
21
|
Nguyễn Thị Cẩm Giang-Nguyễn Hoàng Khang
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Kĩ thuật môi trường
|
Nhì
|
22
|
Nguyễn Khánh Vy-
Nguyễn Hải Đăng |
Phổ thông Thực hành sư phạm
|
Long Xuyên
|
Kĩ thuật môi trường
|
Nhì
|
23
|
Lý Phúc Nghĩa-
Nguyễn Kim Ngân |
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Y học chuyển dịch
|
Nhì
|
24
|
Trần Nguyễn Nhựt Duy-Trần Thanh Dương
|
THPT Bình Mỹ
|
Châu Phú
|
Phần mềm hệ thống
|
Nhì
|
25
|
Nguyễn Thị Mộng Thương-Nguyễn Văn Duy
Tân
|
THPT Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Y sinh và khoa học sức khoẻ
|
Nhì
|
26
|
Nguyễn Gia Khánh-
Nguyễn Thị Ái Trân |
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Phú Tân
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhì
|
27
|
Đặng Hiếu Nhân-
Bùi Quang Trung |
THCS Tân Phú
|
Châu Thành
|
Năng lượng: Vật lí
|
Nhì
|
28
|
Lê Bùi Thủy Trúc-
Phạm Dương Bảo Khang |
THPT Võ Thị Sáu
|
Châu Đốc
|
Vật lí và Thiên văn
|
Nhì
|
29
|
Huỳnh Tú Tài-
Nguyễn Văn Hiền |
THPT Cần Đăng
|
Châu Thành
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Nhì
|
30
|
Lê Thị Kim Ngân -Huỳnh Nguyễn Phương Hạo
|
THCS Long Thạnh
|
Tân Châu
|
Khoa học vật liệu
|
Nhì
|
31
|
Dương Văn Tấn
|
THPT Hòa Lạc
|
Phú Tân
|
Khoa học Thực vật
|
Nhì
|
32
|
Nguyễn Thị Oanh Oanh-Trần Hữu Trọng
|
THPT Nguyễn Văn Hưởng
|
Chợ Mới
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Nhì
|
33
|
Lê Uyên Nhi-
Trần Thị Trúc Linh |
THCS Phú Thọ
|
Phú Tân
|
Khoa học Thực vật
|
Nhì
|
34
|
Trần Lê Quốc Bình-
Châu Thị Ngọc Loan |
THPT Trần Văn Thành
|
Châu Phú
|
Phần mềm hệ thống
|
Nhì
|
35
|
Nguyễn Thiện Nhân
|
THPT Nguyễn Sinh Sắc
|
Tân Châu
|
Khoa học động vật
|
Nhì
|
36
|
Phan Thị Như Cầm-
Đinh Văn Vỹ Hào |
THPT Trần Văn Thành
|
Châu Phú
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhì
|
37
|
Nguyễn Nhựt Duy
|
THPT Tịnh Biên
|
Tịnh Biên
|
Kĩ thuật môi trường
|
Nhì
|
38
|
Nguyễn Đức Thiện Trí-
Tô Quốc Việt |
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Kĩ thuật Y Sinh
|
Nhì
|
39
|
Nguyễn Phước Thọ-
Nguyễn Lâm Phi Yến |
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhì
|
40
|
Huỳnh Lê Ngọc Diệu
|
THPT Tân Châu
|
Tân Châu
|
Hóa học
|
Ba
|
41
|
Trịnh Thành Đạt-
Nguyễn Thanh Bình |
THCS Trần Đại Nghĩa
|
Tịnh Biên
|
Năng lượng: Hóa học
|
Ba
|
42
|
Lê Thị Kim Ngân
|
THPT Chu Văn An
|
Phú Tân
|
Vật lí và Thiên văn
|
Ba
|
43
|
Trần Gia Lộc-
Nguyễn Thị Ngọc Nhung |
THPT Nguyễn Hiền
|
Long Xuyên
|
Hoá sinh
|
Ba
|
44
|
Nguyễn Ngọc Như Ý-
Nguyễn Thị Thanh Trúc |
THCS TT Chợ Vàm
|
Phú Tân
|
Hệ thống nhúng
|
Ba
|
45
|
Nguyễn Lê Hoàn
|
THPT Cần Đăng
|
Châu Thành
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
46
|
Nguyễn Chí Hải
|
THPT Châu Thị Tế
|
Châu Đốc
|
Khoa học động vật
|
Ba
|
47
|
Huỳnh Thị Hoàng Lan-
Phạm Nhật Duy |
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
48
|
Nguyễn Thái Vinh-
Trần Khải Hoàng |
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Vật lí và Thiên văn
|
Ba
|
49
|
Phan Thanh Tin-
Lê Lâm Nhất Linh |
THPT Ung Văn Khiêm
|
Chợ Mới
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
50
|
Bùi Thành Khoa-
Nguyễn Thanh Phong |
THPT Nguyễn Quang Diêu
|
Tân Châu
|
Hệ thống nhúng
|
Ba
|
51
|
Ro Kay Giah-
Chau Đào Kim Ngọc |
PT DTNT THPT An Giang
|
Châu Đốc
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
52
|
Huỳnh Ngọc Xuân Anh
|
THCS Vĩnh Lợi
|
Châu Thành
|
Năng lượng: Vật lí
|
Ba
|
53
|
Lê Phước Sang-
Trần Thanh Hiếu |
THPT Nguyễn Văn Hưởng
|
Chợ Mới
|
Năng lượng: Vật lí
|
Ba
|
54
|
Huỳnh Trung Hậu-
Huỳnh Tuyết Duy |
THPT Tịnh Biên
|
Tịnh Biên
|
Kĩ thuật Y Sinh
|
Ba
|
55
|
Hồ Đức Thịnh-
Bùi Thị Ngân |
THCS và THPT Vĩnh Lộc
|
An Phú
|
Kĩ thuật môi trường
|
Ba
|
56
|
Nghiêm Đình Khánh-
Huỳnh Nhật Linh |
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Hệ thống nhúng
|
Ba
|
57
|
Lê Ngọc Hân
|
THPT Châu Phong
|
Tân Châu
|
Phần mềm hệ thống
|
Ba
|
58
|
Nguyễn Thị Huyền Trân-
Lý Vỹ Phong |
THPT Châu Văn Liêm
|
Chợ Mới
|
Năng lượng: Vật lí
|
Ba
|
59
|
Lê Duy Tân-
Trần Trường Giang |
THCS và THPT Cô Tô
|
Tri Tôn
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Ba
|
60
|
Nguyễn Hữu Trọng Phẩm-Đỗ Gia Cường
|
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Kĩ thuật môi trường
|
Ba
|
61
|
Nguyễn Minh Mẫn-
Trần Thị Cẩm Tú |
THPT Nguyễn Văn Hưởng
|
Chợ Mới
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Ba
|
62
|
Phạm Thị Ngọc Hạnh-
Hồ Thị Xuân Mai |
THPT Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Y sinh và khoa học sức khoẻ
|
Ba
|
63
|
Lê Cung Tiến-
Nguyễn Đăng Khoa |
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Phần mềm hệ thống
|
Ba
|
64
|
Trần Hửu Hậu
|
THPT Châu Phong
|
Tân Châu
|
Y sinh và khoa học sức khoẻ
|
Ba
|
65
|
Bùi Thị Huỳnh Như
|
THPT Vĩnh Trạch
|
Thoại Sơn
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Ba
|
66
|
Trần Hữu Khánh
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
Chợ Mới
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Ba
|
67
|
Trần Ánh Dương-
Lâm Đức Thịnh |
THCS Vĩnh Thành
|
Châu Thành
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
68
|
Lương Phước Cường
|
THPT Nguyễn Sinh Sắc
|
Tân Châu
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
69
|
Nguyễn Trung Kiên-
Nguyễn Hữu Lộc |
THPT Châu Văn Liêm
|
Chợ Mới
|
Khoa học vật liệu
|
Ba
|
70
|
Trần Trương Nhật Huy
|
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
71
|
Mai Trần Phú Khương-
Lê Hảo Di |
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Phần mềm hệ thống
|
Ba
|
72
|
Huỳnh Châu Hữu Trí-
Phan Nguyễn Phương Linh |
THPT Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Kĩ thuật môi trường
|
Ba
|
73
|
Trần Quốc Nguyên-
Dương Nhật Quang |
THCS và THPT Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
74
|
Trần Hoài Giang-
Lâm Thị Thúy Vân |
THPT Trần Văn Thành
|
Châu Phú
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
75
|
Nguyễn Phước Thọ
|
THPT Long Xuyên
|
Long Xuyên
|
Khoa học Thực vật
|
Ba
|
76
|
Dương Gia Linh-
Trầm Ngọc Đan Châu |
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Tri Tôn
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
77
|
Trần Quốc Khang-
Bùi Nhật Tân |
THCS và THPT Cô Tô
|
Tri Tôn
|
Khoa học Thực vật
|
Ba
|
78
|
Nguyễn Minh Trí-
Huỳnh Trọng Phú |
THPT Bình Mỹ
|
Châu Phú
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
Không có nhận xét nào