Công nhận giáo viên hướng dẫn và học sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học Năm học 2019 - 2020
Căn cứ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh An Giang về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang; Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm
2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Kế hoạch số
117/KH-SGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Sở GDĐT về việc về việc hướng dẫn
triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học và tổ chức Cuộc thi khoa học kĩ thuật
dành cho học sinh trung học năm học 2019-2020;
Căn cứ Quyết định số 1871/QĐ-SGDĐT ngày 14 tháng 12 năm 2019
của Sở Giáo dục và Đào tạo về khen
thưởng học sinh đạt giải trong Cuộc thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học cấp tỉnh năm học 2019 - 2020;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục
Thường xuyên và Chánh Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 78 giáo viên hướng dẫn và 137 học sinh đạt giải trong
Cuộc thi khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học năm học 2019-2020:
(Có
danh sách kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Giáo dục Trung học và Giáo dục
Thường xuyên, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và cá nhân có tên ở Điều 1
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Lưu: VT, TĐKT.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ
GIÁM ĐỐC
Trần Tuấn Khanh
|
UBND TỈNH AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
DANH
SÁCH
(Kèm
theo Quyết định số 160/QĐ-SGDĐT ngày 06 tháng 3 năm 2020
của
Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang)
I. GIÁO VIÊN
Stt
|
Ông
/Bà |
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Đơn vị
|
Huyện
|
Lĩnh vực
|
Học sinh
|
Giải
|
1
|
Bà
|
Châu Hải Yến
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Trung Trực
|
Tri Tôn
|
Y
sinh và khoa học sức khoẻ
|
Phạm
Thế Hiển
|
Nhất
|
2
|
Bà
|
Nguyễn Thị Ái Vân
|
Giáo viên
|
THCS
Quản Cơ Thành
|
Châu Thành
|
Kĩ
thuật môi trường
|
Phan
Yến Nhi - Nguyễn Thị Tuyết Đan
|
Nhất
|
3
|
Ông
|
Trần Quốc Vũ
|
Phó Hiệu trưởng
|
THPT
chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Năng
lượng: Vật lí
|
Lý
Nhật Hào - Tăng Nhơn Vĩ
|
Nhất
|
4
|
Ông
|
Phan Văn Quang
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Chí Thanh
|
Phú Tân
|
Kĩ
thuật môi trường
|
Trần
Gia Khánh - Trần Hoàn Mỹ
|
Nhất
|
5
|
Ông
|
Lương Bảo Toàn
|
Giáo viên
|
THCS
và THPT Mỹ Hòa Hưng
|
Long Xuyên
|
Vi
Sinh
|
Nguyễn
Thị Quỳnh Như
|
Nhất
|
6
|
Ông
|
Trần Trung Hiếu
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Châu Thành
|
Năng
lượng: Vật lí
|
Huỳnh
Anh Huy - Hà Minh Đức
|
Nhất
|
7
|
Ông
|
Trà Công Đức
|
Giáo viên
|
THCS
Cái Dầu
|
Châu Phú
|
Kĩ
thuật cơ khí
|
Trà
Thị Vân Anh
|
Nhất
|
8
|
Bà
|
Phạm Ánh Ngọc
|
Giáo viên
|
THPT
chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Rô
bốt và máy thông minh
|
Trần
Quang Khải - Nguyễn Đức Phú
|
Nhất
|
9
|
Bà
|
Phạm Thị Mỹ Hoa
|
Giáo viên
|
THCS
và THPT Bình Long
|
Châu Phú
|
Y
học chuyển dịch
|
Nguyễn
An Khương - Võ Thị Bích Liên
|
Nhất
|
10
|
Bà
|
Lê Thị Thanh Hoa
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Khoa
học Thực vật
|
Mai
Thị Kiều Trang - Lê Thị Huỳnh Kim
|
Nhất
|
11
|
Bà
|
Hồ Thị Kim Ngân
|
Giáo viên
|
THPT
chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Khoa
học động vật
|
La
Bửu Huy
|
Nhì
|
12
|
Ông
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Vật
lí và Thiên văn
|
Trương
Minh Để - Đoàn Nguyễn Thúy Huỳnh
|
Nhì
|
13
|
Bà
|
Võ Thị Mỹ Duyên
|
Giáo viên
|
THPT
chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Hoá
sinh
|
Lê
Thị Ánh Vân - Lê Nguyễn Thúy Vy
|
Nhì
|
14
|
Bà
|
Trần Lê Hồng Phi
|
Giáo viên
|
Phổ
thông Thực hành Sư phạm
|
Long Xuyên
|
Hệ
thống nhúng
|
Đặng
Khắc Hiếu - Lê Huỳnh Tấn Đức
|
Nhì
|
15
|
Bà
|
Lê Thị Kiều Loan
|
Giáo viên
|
THCS
và THPT Phú Tân
|
Phú Tân
|
Hệ
thống nhúng
|
Nguyễn
Nhất Nguyên - Trần Thị Thúy Nhi
|
Nhì
|
16
|
Bà
|
Trần Thị Kim Khoa
|
Giáo viên
|
THPT
Châu Phú
|
Châu Phú
|
Vi
Sinh
|
Mou
Sa Ka Riêm - Trần Gia Linh
|
Nhì
|
17
|
Ông
|
Lê Văn Sang
|
Giáo viên
|
THPT
Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Rô
bốt và máy thông minh
|
Ngô
Châu Nhựt Ngọc - Nguyễn Ngọc Kim Tuyền
|
Nhì
|
18
|
Bà
|
Phạm Thị Ngọc Giàu
|
Giáo viên
|
THCS
Phú Vĩnh
|
Tân Châu
|
Khoa
học vật liệu
|
Nguyễn
Thị Yến Nhi - Nguyễn Thị Bảo Trang
|
Nhì
|
19
|
Ông
|
Trương Anh Quân
|
Giáo viên
|
THPT
Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Năng
lượng: Vật lí
|
Lê
Quang Duy - Nguyễn Thị Thảo Nguyên
|
Nhì
|
20
|
Ông
|
Nguyễn Trung Huấn
|
Giáo viên
|
THCS
và THPT Vĩnh Lộc
|
An Phú
|
Y
sinh và khoa học sức khoẻ
|
Phạm
Minh Tường - Nguyễn Chí An
|
Nhì
|
21
|
Bà
|
Lê Thị Thanh Hoa
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Kĩ
thuật môi trường
|
Nguyễn
Thị Cẩm Giang - Nguyễn Hoàng Khang
|
Nhì
|
22
|
Ông
|
Phạm Anh Tuấn
|
Giáo viên
|
Phổ
thông Thực hành Sư phạm
|
Long Xuyên
|
Kĩ
thuật môi trường
|
Nguyễn
Khánh Vy - Nguyễn Hải Đăng
|
Nhì
|
23
|
Ông
|
Lê Văn Dẻo
|
Giáo viên
|
THPT
chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Y
học chuyển dịch
|
Lý
Phúc Nghĩa - Nguyễn Kim Ngân
|
Nhì
|
24
|
Bà
|
Trần Thụy Thanh Thủy
|
Giáo viên
|
THPT
Bình Mỹ
|
Châu Phú
|
Phần
mềm hệ thống
|
Trần
Nguyễn Nhựt Duy - Trần Thanh Dương
|
Nhì
|
25
|
Bà
|
Nguyễn Thị Thiện Hạnh
|
Giáo viên
|
THPT
Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Y
sinh và khoa học sức khoẻ
|
Nguyễn
Thị Mộng Thương - Nguyễn Văn Duy Tân
|
Nhì
|
26
|
Bà
|
Lê Thị Ngọc Nữ
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Chí Thanh
|
Phú Tân
|
Khoa
học xã hội và hành vi
|
Nguyễn
Gia Khánh - Nguyễn Thị Ái Trân
|
Nhì
|
27
|
Ông
|
Trương Ngọc Thuận
|
Giáo viên
|
THCS
Tân Phú
|
Câu Thành
|
Năng
lượng: Vật lí
|
Đặng
Hiếu Nhân - Bùi Quang Trung
|
Nhì
|
28
|
Ông
|
Lê Thanh Nghé
|
Giáo viên
|
THPT
Võ Thị Sáu
|
Châu Đốc
|
Vật
lí và Thiên văn
|
Lê
Bùi Thủy Trúc - Phạm Dương Bảo Khang
|
Nhì
|
29
|
Ông
|
Nguyễn Hoài Phúc
|
Giáo viên
|
THPT
Cần Đăng
|
Châu Thành
|
Kĩ
thuật cơ khí
|
Huỳnh
Tú Tài - Nguyễn Văn Hiền
|
Nhì
|
30
|
Bà
|
Trần Thị Vân Hà
|
Giáo viên
|
THCS
Long Thạnh
|
Tân Châu
|
Khoa
học vật liệu
|
Lê
Thị Kim Ngân - Huỳnh Nguyễn Phương Hạo
|
Nhì
|
31
|
Ông
|
Đỗ Trần Vĩnh Lộc
|
Giáo viên
|
THPT
Hòa Lạc
|
Phú Tân
|
Khoa
học Thực vật
|
Dương
Văn Tấn
|
Nhì
|
32
|
Ông
|
Bành Phước Trọng
|
Phó Hiệu trưởng
|
THPT
Nguyễn Văn Hưởng
|
Chợ Mới
|
Kĩ
thuật cơ khí
|
Nguyễn
Thị Oanh Oanh - Trần Hữu Trọng
|
Nhì
|
33
|
Bà
|
Dương Thị Cẩm Thuý
|
Giáo viên
|
THCS
Phú Thọ
|
Phú Tân
|
Khoa
học Thực vật
|
Lê
Uyên Nhi - Trần Thị Trúc Linh
|
Nhì
|
34
|
Ông
|
Trương Hữu Nhựt
|
Giáo viên
|
THPT
Trần Văn Thành
|
Châu Phú
|
Phần
mềm hệ thống
|
Trần
Lê Quốc Bình - Châu Thị Ngọc Loan
|
Nhì
|
35
|
Ông
|
Võ Tiền Giang
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Sinh Sắc
|
Tân Châu
|
Khoa
học động vật
|
Nguyễn
Thiện Nhân
|
Nhì
|
36
|
Bà
|
Phùng Thị Thanh An
|
Giáo viên
|
THPT
Trần Văn Thành
|
Châu Phú
|
Khoa
học xã hội và hành vi
|
Phan
Thị Như Cầm - Đinh Văn Vỹ Hào
|
Nhì
|
37
|
Ông
|
Mai Phi Long
|
Giáo viên
|
THPT
Tịnh Biên
|
Tịnh Biên
|
Kĩ
thuật môi trường
|
Nguyễn
Nhựt Duy
|
Nhì
|
38
|
Ông
|
Nguyễn Ngọc Đấu
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Kĩ
thuật Y Sinh
|
Nguyễn
Đức Thiện Trí - Tô Quốc Việt
|
Nhì
|
39
|
Ông
|
Võ Văn Tính
|
Giáo viên
|
THPT
chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Khoa
học xã hội và hành vi
|
Nguyễn
Phước Thọ - Nguyễn Lâm Phi Yến
|
Nhì
|
40
|
Bà
|
Trịnh Thị Minh Thư
|
Giáo viên
|
THPT
Tân Châu
|
Tân Châu
|
Hóa
học
|
Huỳnh
Lê Ngọc Diệu
|
Ba
|
41
|
Ông
|
Bùi Ngọc Cảnh
|
Giáo viên
|
THCS
Trần Đại Nghĩa
|
Tịnh Biên
|
Năng
lượng: Hóa học
|
Trịnh
Thành Đạt - Nguyễn Thanh Bình
|
Ba
|
42
|
Bà
|
Võ Thị Yến Nhi
|
Giáo viên
|
THPT
Chu Văn An
|
Phú Tân
|
Vật
lí và Thiên văn
|
Lê
Thị Kim Ngân
|
Ba
|
43
|
Bà
|
Võ Thị Nhi
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Hiền
|
Long Xuyên
|
Hoá
sinh
|
Trần
Gia Lộc - Nguyễn Thị Ngọc Nhung
|
Ba
|
44
|
Ông
|
Nguyễn Hữu Chí
|
Giáo viên
|
THCS
TT Chợ Vàm
|
Phú Tân
|
Hệ
thống nhúng
|
Nguyễn
Ngọc Như Ý - Nguyễn Thị Thanh Trúc
|
Ba
|
45
|
Ông
|
Phan Phước Có
|
Giáo viên
|
THPT
Cần Đăng
|
Châu Thành
|
Kĩ
thuật cơ khí
|
Nguyễn
Lê Hoàn
|
Ba
|
46
|
Ông
|
Nguyễn Văn Bằng
|
Giáo viên
|
THPT
Châu Thị Tế
|
Châu Đốc
|
Khoa
học động vật
|
Nguyễn
Chí Hải
|
Ba
|
47
|
Ông
|
Võ Đình Hóa
|
Giáo viên
|
THPT
chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Khoa
học xã hội và hành vi
|
Huỳnh
Thị Hoàng Lan - Phạm Nhật Duy
|
Ba
|
48
|
Ông
|
Phạm Hữu Tài
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Vật
lí và Thiên văn
|
Nguyễn
Thái Vinh - Trần Khải Hoàng
|
Ba
|
49
|
Ông
|
Trương Văn Oai
|
Giáo viên
|
THPT
Ung Văn Khiêm
|
Chợ Mới
|
Kĩ
thuật cơ khí
|
Phan
Thanh Tin - Lê Lâm Nhất Linh
|
Ba
|
50
|
Bà
|
Phạm Thị Bích Vi
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Quang Diêu
|
Tân Châu
|
Hệ
thống nhúng
|
Bùi
Thành Khoa - Nguyễn Thanh Phong
|
Ba
|
51
|
Ông
|
Bùi Hoàng Nam
|
Giáo viên
|
PT
DTNT THPT An Giang
|
Châu Đốc
|
Khoa
học xã hội và hành vi
|
Ro
Kay Giah - Chau Đào Kim Ngọc
|
Ba
|
52
|
Ông
|
Huỳnh Minh Vương
|
Giáo viên
|
THCS
Vĩnh Lợi
|
Châu Thành
|
Năng
lượng: Vật lí
|
Huỳnh
Ngọc Xuân Anh
|
Ba
|
53
|
Bà
|
Lê Thị Kim Hiền
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Văn Hưởng
|
Chợ Mới
|
Năng
lượng: Vật lí
|
Lê
Phước Sang - Trần Thanh Hiếu
|
Ba
|
54
|
Bà
|
Trần Thị Bích Đào
|
Giáo viên
|
THPT
Tịnh Biên
|
Tịnh Biên
|
Kĩ
thuật Y Sinh
|
Huỳnh
Trung Hậu - Huỳnh Tuyết Duy
|
Ba
|
55
|
Ông
|
Lê Minh Đặng
|
Giáo viên
|
THCS
và THPT Vĩnh Lộc
|
An Phú
|
Kĩ
thuật môi trường
|
Hồ
Đức Thịnh - Bùi Thị Ngân
|
Ba
|
56
|
Ông
|
Nguyễn Hoàng Trọng Lộc
|
Giáo viên
|
THPT
chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Hệ
thống nhúng
|
Nghiêm
Đình Khánh - Huỳnh Nhật Linh
|
Ba
|
57
|
Ông
|
Bùi Duy Khánh
|
Giáo viên
|
THPT
Châu Phong
|
Tân Châu
|
Phần
mềm hệ thống
|
Lê
Ngọc Hân
|
Ba
|
58
|
Ông
|
Lý Vinh
|
Giáo viên
|
THPT
Châu Văn Liêm
|
Chợ Mới
|
Năng
lượng: Vật lí
|
Nguyễn
Thị Huyền Trân - Lý Vỹ Phong
|
Ba
|
59
|
Bà
|
Nguyễn Bảo Hạnh
|
Giáo viên
|
THCS
và THPT Cô Tô
|
Tri Tôn
|
Rô
bốt và máy thông minh
|
Lê
Duy Tân - Trần Trường Giang
|
Ba
|
60
|
Ông
|
Nguyễn Sơn Nam
|
Giáo viên
|
THPT
chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Kĩ
thuật môi trường
|
Nguyễn
Hữu Trọng Phẩm - Đỗ Gia Cường
|
Ba
|
61
|
Bà
|
Nguyễn Thị Kim Ngân
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Văn Hưởng
|
Chợ Mới
|
Rô
bốt và máy thông minh
|
Nguyễn
Minh Mẫn - Trần Thị Cẩm Tú
|
Ba
|
62
|
Ông
|
Dư Trí Thông
|
Giáo viên
|
THPT
Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Y
sinh và khoa học sức khoẻ
|
Phạm
Thị Ngọc Hạnh - Hồ Thị Xuân Mai
|
Ba
|
63
|
Bà
|
Trần Ngọc Phối
|
Giáo viên
|
THPT
chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Phần
mềm hệ thống
|
Lê
Cung Tiến - Nguyễn Đăng Khoa
|
Ba
|
64
|
Bà
|
Võ Thị Thiệt
|
Giáo viên
|
THPT
Châu Phong
|
Tân Châu
|
Y
sinh và khoa học sức khoẻ
|
Trần
Hửu Hậu
|
Ba
|
65
|
Ông
|
Đào Vương Nam
|
Giáo viên
|
THPT
Vĩnh Trạch
|
Thoại Sơn
|
Rô
bốt và máy thông minh
|
Bùi
Thị Huỳnh Như
|
Ba
|
66
|
Ông
|
Lý Thanh Xuân Vũ
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Chợ Mới
|
Rô
bốt và máy thông minh
|
Trần
Hữu Khánh
|
Ba
|
67
|
Bà
|
Chau Thị Mộng Tuyền
|
Giáo viên
|
THCS
Vĩnh Thành
|
Châu Thành
|
Kĩ
thuật cơ khí
|
Trần
Ánh Duong - Lâm Đức Thịnh
|
Ba
|
68
|
Ông
|
Lê Bảo Anh
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Sinh Sắc
|
Tân Châu
|
Kĩ
thuật cơ khí
|
Lương
Phước Cường
|
Ba
|
69
|
Ông
|
Trần Võ Trinh
|
Giáo viên
|
THPT
Châu Văn Liêm
|
Chợ Mới
|
Khoa
học vật liệu
|
Nguyễn
Trung Kiên - Nguyễn Hữu Lộc
|
Ba
|
70
|
Bà
|
Lưu Thị Kiều Nhi
|
Giáo viên
|
THPT
chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Khoa
học xã hội và hành vi
|
Trần
Trương Nhật Huy
|
Ba
|
71
|
Bà
|
Bùi Thị Kim Tuyến
|
Giáo viên
|
THPT
chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Phần
mềm hệ thống
|
Mai
Trần Phú Khương - Lê Hảo Di
|
Ba
|
72
|
Bà
|
Trương Thị Ngọc Nhung
|
Giáo viên
|
THPT
Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Kĩ
thuật môi trường
|
Huỳnh
Châu Hữu Trí - Phan Nguyễn Phương Linh
|
Ba
|
73
|
Ông
|
Nguyễn Phạm Tuân
|
Giáo viên
|
THCS
và THPT Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kĩ
thuật cơ khí
|
Trần
Quốc Nguyên - Dương Nhật Quang
|
Ba
|
74
|
Bà
|
Võ Thị Kim Loan
|
Giáo viên
|
THPT
Trần Văn Thành
|
Châu Phú
|
Khoa
học xã hội và hành vi
|
Trần
Hoài Giang - Lâm Thị Thúy Vân
|
Ba
|
75
|
Bà
|
Lê Thị Ngọc Kiều
|
Giáo viên
|
THPT
Long Xuyên
|
Long Xuyên
|
Khoa
học Thực vật
|
Nguyễn
Phước Thọ
|
Ba
|
76
|
Ông
|
Nguyễn Hữu Ái
|
Giáo viên
|
THPT
Nguyễn Trung Trực
|
Tri Tôn
|
Khoa
học xã hội và hành vi
|
Dương
Gia Linh - Trầm Ngọc Đan Châu
|
Ba
|
77
|
Bà
|
Mai Tuyết Phượng
|
Giáo viên
|
THCS
và THPT Cô Tô
|
Tri Tôn
|
Khoa
học Thực vật
|
Trần
Quốc Khang - Bùi Nhật Tân
|
Ba
|
78
|
Ông
|
Phạm Văn Tạo
|
Giáo viên
|
THPT
Bình Mỹ
|
Châu Phú
|
Kĩ
thuật cơ khí
|
Nguyễn
Minh Trí - Huỳnh Trọng Phú
|
Ba
|
II. HỌC SINH
Stt
|
Họ và tên học sinh
|
Đơn vị
|
Huyện
|
Lĩnh vực
|
Đạt giải
|
1
|
Phạm Thế Hiển
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Tri Tôn
|
Y sinh và khoa học sức khoẻ
|
Nhất
|
2
|
Phan Yến Nhi-
Nguyễn Thị Tuyết Đan |
THCS Quản Cơ Thành
|
Châu Thành
|
Kĩ thuật môi trường
|
Nhất
|
3
|
Lý Nhật Hào-
Tăng Nhơn Vĩ |
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Năng lượng: Vật lí
|
Nhất
|
4
|
Trần Gia Khánh-
Trần Hoàn Mỹ |
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Phú Tân
|
Kĩ thuật môi trường
|
Nhất
|
5
|
Nguyễn Thị Quỳnh Như
|
THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng
|
Long Xuyên
|
Vi sinh
|
Nhất
|
6
|
Huỳnh Anh Huy-
Hà Minh Đức |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Châu Thành
|
Năng lượng: Vật lí
|
Nhất
|
7
|
Trà Thị Vân Anh
|
THCS Cái Dầu
|
Châu Phú
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Nhất
|
8
|
Trần Quang Khải-
Nguyễn Đức Phú |
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Nhất
|
9
|
Nguyễn An Khương-
Võ Thị Bích Liên |
THCS và THPT Bình Long
|
Châu Phú
|
Y học chuyển dịch
|
Nhất
|
10
|
Mai Thị Kiều Trang-
Lê Thị Huỳnh Kim |
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Khoa học Thực vật
|
Nhất
|
11
|
La Bửu Huy
|
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Khoa học động vật
|
Nhì
|
12
|
Trương Minh Để-
Đoàn Nguyễn Thúy Huỳnh |
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Vật lí và Thiên văn
|
Nhì
|
13
|
Lê Thị Ánh Vân-
Lê Nguyễn Thúy Vy |
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Hoá sinh
|
Nhì
|
14
|
Đặng Khắc Hiếu-
Lê Huỳnh Tấn Đức |
Phổ thông Thực hành sư phạm
|
Long Xuyên
|
Hệ thống nhúng
|
Nhì
|
15
|
Nguyễn Nhất Nguyên-
Trần Thị Thúy Nhi |
THCS và THPT Phú Tân
|
Phú Tân
|
Hệ thống nhúng
|
Nhì
|
16
|
Mou Sa Ka Riêm-
Trần Gia Linh |
THPT Châu Phú
|
Châu Phú
|
Vi Sinh
|
Nhì
|
17
|
Ngô Châu Nhựt Ngọc-Nguyễn Ngọc Kim Tuyền
|
THPT Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Nhì
|
18
|
Nguyễn Thị Yến Nhi-
Nguyễn Thị Bảo Trang |
THCS Phú Vĩnh
|
Tân Châu
|
Khoa học vật liệu
|
Nhì
|
19
|
Lê Quang Duy - Nguyễn Thị Thảo Nguyên
|
THPT Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Năng lượng: Vật lí
|
Nhì
|
20
|
Phạm Minh Tường-Nguyễn Chí An
|
THCS và THPT Vĩnh Lộc
|
An Phú
|
Y sinh và khoa học sức khoẻ
|
Nhì
|
21
|
Nguyễn Thị Cẩm Giang-Nguyễn Hoàng Khang
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Kĩ thuật môi trường
|
Nhì
|
22
|
Nguyễn Khánh Vy-
Nguyễn Hải Đăng |
Phổ thông Thực hành sư phạm
|
Long Xuyên
|
Kĩ thuật môi trường
|
Nhì
|
23
|
Lý Phúc Nghĩa-
Nguyễn Kim Ngân |
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Y học chuyển dịch
|
Nhì
|
24
|
Trần Nguyễn Nhựt Duy-Trần Thanh Dương
|
THPT Bình Mỹ
|
Châu Phú
|
Phần mềm hệ thống
|
Nhì
|
25
|
Nguyễn Thị Mộng Thương-Nguyễn Văn Duy
Tân
|
THPT Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Y sinh và khoa học sức khoẻ
|
Nhì
|
26
|
Nguyễn Gia Khánh-
Nguyễn Thị Ái Trân |
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Phú Tân
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhì
|
27
|
Đặng Hiếu Nhân-
Bùi Quang Trung |
THCS Tân Phú
|
Châu Thành
|
Năng lượng: Vật lí
|
Nhì
|
28
|
Lê Bùi Thủy Trúc-
Phạm Dương Bảo Khang |
THPT Võ Thị Sáu
|
Châu Đốc
|
Vật lí và Thiên văn
|
Nhì
|
29
|
Huỳnh Tú Tài-
Nguyễn Văn Hiền |
THPT Cần Đăng
|
Châu Thành
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Nhì
|
30
|
Lê Thị Kim Ngân -Huỳnh Nguyễn Phương Hạo
|
THCS Long Thạnh
|
Tân Châu
|
Khoa học vật liệu
|
Nhì
|
31
|
Dương Văn Tấn
|
THPT Hòa Lạc
|
Phú Tân
|
Khoa học Thực vật
|
Nhì
|
32
|
Nguyễn Thị Oanh Oanh-Trần Hữu Trọng
|
THPT Nguyễn Văn Hưởng
|
Chợ Mới
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Nhì
|
33
|
Lê Uyên Nhi-
Trần Thị Trúc Linh |
THCS Phú Thọ
|
Phú Tân
|
Khoa học Thực vật
|
Nhì
|
34
|
Trần Lê Quốc Bình-
Châu Thị Ngọc Loan |
THPT Trần Văn Thành
|
Châu Phú
|
Phần mềm hệ thống
|
Nhì
|
35
|
Nguyễn Thiện Nhân
|
THPT Nguyễn Sinh Sắc
|
Tân Châu
|
Khoa học động vật
|
Nhì
|
36
|
Phan Thị Như Cầm-
Đinh Văn Vỹ Hào |
THPT Trần Văn Thành
|
Châu Phú
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhì
|
37
|
Nguyễn Nhựt Duy
|
THPT Tịnh Biên
|
Tịnh Biên
|
Kĩ thuật môi trường
|
Nhì
|
38
|
Nguyễn Đức Thiện Trí-
Tô Quốc Việt |
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Kĩ thuật Y Sinh
|
Nhì
|
39
|
Nguyễn Phước Thọ-
Nguyễn Lâm Phi Yến |
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Nhì
|
40
|
Huỳnh Lê Ngọc Diệu
|
THPT Tân Châu
|
Tân Châu
|
Hóa học
|
Ba
|
41
|
Trịnh Thành Đạt-
Nguyễn Thanh Bình |
THCS Trần Đại Nghĩa
|
Tịnh Biên
|
Năng lượng: Hóa học
|
Ba
|
42
|
Lê Thị Kim Ngân
|
THPT Chu Văn An
|
Phú Tân
|
Vật lí và Thiên văn
|
Ba
|
43
|
Trần Gia Lộc-
Nguyễn Thị Ngọc Nhung |
THPT Nguyễn Hiền
|
Long Xuyên
|
Hoá sinh
|
Ba
|
44
|
Nguyễn Ngọc Như Ý-
Nguyễn Thị Thanh Trúc |
THCS TT Chợ Vàm
|
Phú Tân
|
Hệ thống nhúng
|
Ba
|
45
|
Nguyễn Lê Hoàn
|
THPT Cần Đăng
|
Châu Thành
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
46
|
Nguyễn Chí Hải
|
THPT Châu Thị Tế
|
Châu Đốc
|
Khoa học động vật
|
Ba
|
47
|
Huỳnh Thị Hoàng Lan-
Phạm Nhật Duy |
THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
|
Châu Đốc
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
48
|
Nguyễn Thái Vinh-
Trần Khải Hoàng |
THPT Nguyễn Khuyến
|
Thoại Sơn
|
Vật lí và Thiên văn
|
Ba
|
49
|
Phan Thanh Tin-
Lê Lâm Nhất Linh |
THPT Ung Văn Khiêm
|
Chợ Mới
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
50
|
Bùi Thành Khoa-
Nguyễn Thanh Phong |
THPT Nguyễn Quang Diêu
|
Tân Châu
|
Hệ thống nhúng
|
Ba
|
51
|
Ro Kay Giah-
Chau Đào Kim Ngọc |
PT DTNT THPT An Giang
|
Châu Đốc
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
52
|
Huỳnh Ngọc Xuân Anh
|
THCS Vĩnh Lợi
|
Châu Thành
|
Năng lượng: Vật lí
|
Ba
|
53
|
Lê Phước Sang-
Trần Thanh Hiếu |
THPT Nguyễn Văn Hưởng
|
Chợ Mới
|
Năng lượng: Vật lí
|
Ba
|
54
|
Huỳnh Trung Hậu-
Huỳnh Tuyết Duy |
THPT Tịnh Biên
|
Tịnh Biên
|
Kĩ thuật Y Sinh
|
Ba
|
55
|
Hồ Đức Thịnh-
Bùi Thị Ngân |
THCS và THPT Vĩnh Lộc
|
An Phú
|
Kĩ thuật môi trường
|
Ba
|
56
|
Nghiêm Đình Khánh-
Huỳnh Nhật Linh |
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Hệ thống nhúng
|
Ba
|
57
|
Lê Ngọc Hân
|
THPT Châu Phong
|
Tân Châu
|
Phần mềm hệ thống
|
Ba
|
58
|
Nguyễn Thị Huyền Trân-
Lý Vỹ Phong |
THPT Châu Văn Liêm
|
Chợ Mới
|
Năng lượng: Vật lí
|
Ba
|
59
|
Lê Duy Tân-
Trần Trường Giang |
THCS và THPT Cô Tô
|
Tri Tôn
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Ba
|
60
|
Nguyễn Hữu Trọng Phẩm-Đỗ Gia Cường
|
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Kĩ thuật môi trường
|
Ba
|
61
|
Nguyễn Minh Mẫn-
Trần Thị Cẩm Tú |
THPT Nguyễn Văn Hưởng
|
Chợ Mới
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Ba
|
62
|
Phạm Thị Ngọc Hạnh-
Hồ Thị Xuân Mai |
THPT Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Y sinh và khoa học sức khoẻ
|
Ba
|
63
|
Lê Cung Tiến-
Nguyễn Đăng Khoa |
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Phần mềm hệ thống
|
Ba
|
64
|
Trần Hửu Hậu
|
THPT Châu Phong
|
Tân Châu
|
Y sinh và khoa học sức khoẻ
|
Ba
|
65
|
Bùi Thị Huỳnh Như
|
THPT Vĩnh Trạch
|
Thoại Sơn
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Ba
|
66
|
Trần Hữu Khánh
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
Chợ Mới
|
Rô bốt và máy thông minh
|
Ba
|
67
|
Trần Ánh Dương-
Lâm Đức Thịnh |
THCS Vĩnh Thành
|
Châu Thành
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
68
|
Lương Phước Cường
|
THPT Nguyễn Sinh Sắc
|
Tân Châu
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
69
|
Nguyễn Trung Kiên-
Nguyễn Hữu Lộc |
THPT Châu Văn Liêm
|
Chợ Mới
|
Khoa học vật liệu
|
Ba
|
70
|
Trần Trương Nhật Huy
|
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
71
|
Mai Trần Phú Khương-
Lê Hảo Di |
THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
|
Long Xuyên
|
Phần mềm hệ thống
|
Ba
|
72
|
Huỳnh Châu Hữu Trí-
Phan Nguyễn Phương Linh |
THPT Bình Thạnh Đông
|
Phú Tân
|
Kĩ thuật môi trường
|
Ba
|
73
|
Trần Quốc Nguyên-
Dương Nhật Quang |
THCS và THPT Phú Tân
|
Phú Tân
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
74
|
Trần Hoài Giang-
Lâm Thị Thúy Vân |
THPT Trần Văn Thành
|
Châu Phú
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
75
|
Nguyễn Phước Thọ
|
THPT Long Xuyên
|
Long Xuyên
|
Khoa học Thực vật
|
Ba
|
76
|
Dương Gia Linh-
Trầm Ngọc Đan Châu |
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Tri Tôn
|
Khoa học xã hội và hành vi
|
Ba
|
77
|
Trần Quốc Khang-
Bùi Nhật Tân |
THCS và THPT Cô Tô
|
Tri Tôn
|
Khoa học Thực vật
|
Ba
|
78
|
Nguyễn Minh Trí-
Huỳnh Trọng Phú |
THPT Bình Mỹ
|
Châu Phú
|
Kĩ thuật cơ khí
|
Ba
|
Tổng danh sách có 78 giáo viên hướng
dẫn và 137 học sinh./.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
Không có nhận xét nào