Kế hoạch dạy học của Tổ chuyên môn Mođun 4 tham khảo.
KẾ HOẠCH
DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN: TIN
HỌC, KHỐI LỚP 12
NĂM HỌC
2022 – 2023
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1.
Tình hình số lớp, số học sinh
- Số lớp: 15;
- Số học sinh: 512;
2. Tình hình đội ngũ:
- Số giáo viên: 06;
- Trình độ đào tạo: Đại học: 6; Trên đại học: 0
- Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 01; Khá: 05; Đạt: 00; Chưa đạt:
00
3. Thiết bị dạy học
STT |
Bộ thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thực hành |
Ghi chú |
1 |
Máy tính, máy chiếu, hình ảnh,
video |
35 |
- Quan sát một số ứng dụng điển
hình của AI -
Quan sát một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát
triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu
to lớn của AI. |
|
2 |
Máy tính, máy chiếu, hình ảnh, video về một số thiết bị
số thông dụng
|
|
- Quan sát các thiết bị số thông dụng - Thực hành kết nối thiết bị số. |
|
3 |
Máy tính, máy chiếu, hình ảnh, video về một số thiết bị
mạng |
|
Quan sát một số thiết bị mạng và
giao thức truyền mạng |
|
4 |
Máy tính, máy chiếu, hình ảnh,
video |
|
Thực hành sử dụng phần mềm tạo trang web |
|
1.2. Phòng học bộ môn
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng tin học |
01 |
- Quan sát một số ứng dụng điển
hình của AI -
Quan sát một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát
triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu
to lớn của AI. - Quan sát các thiết bị số thông dụng - Thực hành kết nối thiết bị số. - Quan sát một số thiết bị mạng
và giao thức truyền mạng - Thực hành sử dụng phần mềm tạo
trang web
|
|
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1. Phân phối chương trình môn Tin học
Cả năm: 35 tuần (70 tiết). Học kì 1: 18 tuần (36 tiết). Học kì 2: 17 tuần (34 tiết) – phần chung: 50t – 71%, phần riêng (CS,
ICT): 20t – 29%
(Trong khuôn khổ tài liệu, nhóm
biên soạn chỉ xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình cho học kì 1. Cột ”Nội
dung dạy học” có thể bỏ để đảm bảo cấu trúc của Công văn 5512)
Tuần |
Chủ đề/ bài học |
Yêu cầu cần đạt |
Nội dung dạy học |
Thời lượng |
|
HỌC KỲ I |
|
||||
I |
Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức (3 tiết chung – 5%, 4 tiết
dành cho ICT – 6%) |
|
|||
1
|
Giới thiệu Trí
tuệ nhân tạo (nội dung cốt lõi của chương trình – ct Tin học
2018, trang 51) |
Giải thích được sơ lược về
khái niệm Trí tuệ nhân tạo (AI – Artificial Intelligence). |
Phần nội dung dạy
học được GV biên soạn phù hợp hoặc từ SGK
(1) Sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo( AI) (2) Một số ứng dụng điển hình của AI (3) Một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống (4) Minh họa để thấy AI có tri thức, có khả năng suy luận.. (5) Cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai |
3 tiết (dành cho ICT và
CS) – 5% |
|
Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như
điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng
nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,... |
|||||
Chỉ ra được một số lĩnh vực
của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. |
|||||
Nêu được ví dụ để thấy một hệ
thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,... |
|||||
Nêu được một cảnh báo về sự
phát triển của AI trong tương lai. |
|
||||
ICT |
ICT Thực hành kết nối thiết bị số |
Kết nối được
PC với các thiết bị số thông dụng như điện thoại di động, tivicó khả năng kết
nối Internet, vòng đeo tay thông minh, thiết bị thực tại ảo,... |
(1) Tổng quan về các thiết bị số thông dụng (2) Kết nối được
PC với các thiết bị số thông dụng |
4 tiết (dành cho ICT) |
|
II |
Chủ đề B. Mạng
máy tính và Internet (7 tiết chung, 8 tiết dành cho CS) |
||||
2 |
Thiết bị và giao thức mạng |
Nêu
được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng. Ví dụ: Access
Point, Switch, Modem. Kết nối được các thiết bị đó với PC. |
(1) Giới thiệu một số thiết bị
mạng (2) Chức năng chính của một số
thiết bị mạng thông dụng (3) Vai trò và chức năng của
giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng |
7 tiết (dành cho ICT
và CS) - 10% |
|
Mô tả
sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức
TCP/IP nóiriêng |
|
||||
Các chức năng mạng của hệ điều hành |
Sử dụng
được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên. |
Các chức năng mạng của hệ điều hành
|
|
||
Thiết lập kết nối và sử dụng mạng trên thiết bị di động |
Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính trong điều kiện phần
cứng và phần mềm đã được chuẩn bị đầy đủ. |
(1) Thiết lập kết nối mạng
trên thiết bị di động (2) Sử dụng mạng trên thiết bị
di động |
|
||
CS |
CS Phác thảo thiết kế mạng máy tính |
Nhận diện hình dạng và phân biệt được
chức năng các thiết bị mạng: Server, Switch, Modem, Access Point, cáp mạng. |
(1) Nhận diện được các thiết bị mạng (2) Chức năng của các thiết bị mạng (3) Sơ lược việc thiết kế mạng Lan |
8 tiết (dành cho CS) |
|
|
Trình bày và
giải thích sơ lược được việc thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ, ví dụ cho
một trường phổ thông. |
|
|||
III |
Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường
số (3 tiết chung, 1 tiết kiểm tra giữa kì) |
|
|||
3 |
Giữ
gìn tính nhân văn trong thế giới ảo |
Phân tích được
ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. |
(1) Ưu và nhược điểm về giao
tiếp trong thế giới ảo. (2) Ứng xử một số tình huống
tham gia thế giới ảo. |
3 tiết (dành cho ICT và
CS) |
|
Phân tích được
tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo. |
|
||||
Kiểm
tra giữa kì 1 tiết |
|
||||
IV |
Chủ đề E. Ứng dụng tin học (16 tiết dành cho ICT, 1 tiết
ôn tập, kiểm tra HK1) |
|
|||
|
ICT Thực hành sử dụng phần mềm tạo trang web |
Sử dụng được một
số chức năng cơ bản của phần mềm tạo trang web. |
(1) Tổng quan về phần mềm tạo trang
web. (2) Các dạng trang web (3) Các phần mềm thông dụng tạo trang
web. (4) Cài đặt phần mềm tạo trang
web |
16 tiết (dành cho ICT) |
|
Tạo được một
trang web tĩnh đơn giản gồm một vài thành phần cơ bản: + Menu: bảng
chọn chính để liên kết đến các trang web tĩnh khác. + Content:tiêu
đề trang, khung hiển thị các bài viết, ảnh đại diện, mẫu biểu (form). |
Thực hành sử dụng phần mềm tạo
trang web |
||||
|
Ôn tập kiểm tra học kỳ I |
Tất cả các yêu cầu cần đạt của
HK1 từ chủ đề A đến chủ đề E |
(1) Ôn tập các chủ đề A, B, C, D, E (2) Kiểm tra học kì |
1 tiết |
|
HỌC KỲ
II |
|
||||
VI |
Chủ đề
F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính |
|
|||
4 |
Cấu trúc trang web dưới dạng HTML |
-
Hiểu và giải thích được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML. -
Sử dụng được các thẻ HTML để trình bày trang web: +
Định dạng văn bản, phông chữ, tạo liên kết, danh sách. +
Đưa các tệp dữ liệu đa phương tiện vào trang web (Ví dụ: ảnh, âm thanh,
video). +
Tạo bảng, khung (frame). + Tạo mẫu biểu
(form). |
(1) Giới
thiệu về trang web HTML (2) Cấu
trúc của trang HTML (3) Sử dụng các thẻ HTML để trình bày
một trang web. |
26 tiết (dành cho ICT
và CS) |
|
|
Sử dụng CSS trong tạo trang web |
-
Hiểu và sử dụng được một số thuộc tính cơ bản của CSS: màu sắc, phông chữ, nền,
đường viền, kích cỡ,... - Sử dụng được
các yếu tố của vùng chọn (selector) như class, id, tag,... - Sử dụng được
CSS làm trang web đẹp, đa dạng và sinh động hơn. |
(1) Một số tính năng cơ bản của
CSS (2)
Các yếu tố của vùng chọn (selector) (3) Sử dụng CSS làm trang web. |
||
|
|||||
CS |
CS: Giới thiệu Khoa học dữ liệu |
Kiểm tra giữa học kỳ II 1 tiết |
|||
- Nêu được sơ
lược về mục tiêu và một số thành tựu của Khoa họcdữ liệu, nêu được ví dụ minh
hoạ. - Biết được vai trò của máy tính đối với
sự phát triển của Khoa học dữ liệu. -
Biết được tính ưu việt trong việc sử dụng máy tính và thuật toán hiệu quả để
xử lí khối dữ liệu lớn, nêu được ví dụ minh hoạ -
Nêu được trải nghiệmcủa bản thân trong việc trích rút thôngtin và tri thức hữu
ích từ dữ liệu đã có |
(1)
Sơ lược về mục tiêu và một số thành tựu của Khoa họcdữ liệu (2) Vai trò
của máy tính với sự phát triển của Khoa học dữ liệu. (3)
Ưu việt trong việc sử dụng máy tính và thuật toán hiệu quả để xử lí khối dữ
liệu lớn. (4) Trải nghiệm của bản thân trong việc
trích rút thông tin và tri thức hữu ích từ dữ liệu đã có |
12 tiết (dành cho CS)
|
|
||
Giới thiệu học máy |
-
Giải thích được sơ lược về khái niệm Học máy. -
Nêu được vai trò của Học máy trong những công việc như lọc thư rác, chẩn đoán
bệnh, phân tích thị trường, nhận dạng tiếng nói và chữ viết, dịch tự động,... |
(1)
Sơ lược về khái niệm Học máy. (2)
Vai trò của Học máy |
|||
|
Mô phỏng trong giải quyết vấn đề |
- Nêu được một vài lĩnh vực trong đời
sống có sử dụng kĩ thuật mô phỏng. - Nêu được một vài vấn đề thực tế mà ở
đó có thể cần dùng kĩ thuật mô phỏng để giải quyết - Sử dụng và giải thích được lợi ích của
một vài phần mềm mô phỏng. |
(1)
Một vài lĩnh vực trong đời sống có sử dụng kĩ thuật mô phỏng. (2) Một vài vấn đề
thực tế mà ở đó có thể cần dùngkĩ thuật mô phỏng để giải quyết. (3)
Lợi ích của một vài phần mềm mô phỏng. |
||
|
|
|
|||
VI |
Chủ đề G: hướng nghiệp với tin học |
|
|||
|
Giới thiệu nhóm nghề dịch vụ và
quản trị |
-
Trình bày được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị (Sửa chữa
và bảo trì máy tính, Quản trị mạng, Bảo mật hệ thống thông tin, Quản trị và bảo
trì hệ thống) theo các yếu tố sau: + Những nét sơ lược về công việc chính
mà người làm nghề phải thực hiện. + Yêu cầu thiết yếu về kiến thức và kĩ
năng cần có để làm nghề. + Ngành học có liên quan ở các bậc học
tiếp theo. + Nhu cầu nhân
lực của xã hội trong hiện tại và tương lai gần về nhóm nghề đó. - Tự tìm kiếm
và khai thác được thông tin hướng nghiệp qua các chương trình đào tạo, thông
báo tuyển dụng nhân lực,…) về một vài nghành nghề khác trong lĩnh vực tin học. - Giao lưu được
với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những
thông tin trên. |
I. Thông
tin hướng nghiệp nhóm nghề dịch vụ và Quản trị: (1) Sơ lược về công việc chính mà người
làm nghề phải thực hiện. (2) Kiến thức va kĩ năng cần có để làm
nghề. (3) Ngành học có liên quan ở các bậc học
tiếp theo.
II. Nhu cầu
nhân lực của xã hội trong hiện tại và tương lai
II. Tìm kiếm
và khai thác được các thông tin hướng nghiệp về một vài ngành nghề khác nhau
trong lĩnh vực tin học
IV.
Giao lưu với bạn bè qua các kênh truyền thông số |
7 tiết (dành cho ICT và
CS) |
|
|
Giới
thiệu một số nghề ứng dụng tin học và một số ngành thuộc lĩnh vực tin học |
-
Nêu được tên một số ngành nghề và lĩnh vực có sử dụng nhân lực tin học, đồng
thời giải thích được vai trò và công việc của chuyên viên tin học trong một số
ngành nghề. -
Tìm hiểu được thông tin nghành đào tạo của một số cơ sở đào tạo Công nghệ
thông tin |
(1)Tên
một số ngành nghề và lĩnh vực có sử dụng nhân lực tin học (2)Vai
trò và công việc của chuyên viên tin học trong một số ngành nghề. |
|
|
35 |
Ôn tập kiểm tra học kỳ I |
Tất cả các yêu cầu cần đạt của
HK1 từ chủ đề A đến chủ đề E |
(1) Ôn tập các chủ đề A, B, C, D, E (2) Kiểm tra học kì |
1 tiết |
|
(Lưu ý: Đây là bản kế hoạch có tính tham
khảo)
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm
tra, đánh giá |
Thời
gian làm bài (1) |
Yêu cầu
cần đạt (2) |
Thời
điểm (3) |
Hình
thức (4) |
Giữa học kì I |
45 phút |
Đáp ứng YCCĐ từ Chủ đề A đến chủ đề
D |
Trong tuần thứ 9 |
Thi viết trên giấy và trên máy
tính (Trắc nghiệm trên K12O) |
Cuối học kì I |
45 phút |
Đáp ứng YCCĐ từ Chủ đề A – Máy tính và xã hội tri thức đến chủ đề
E - Ứng dụng
tin học |
Trong tuần 18 |
- Thi viết trên giấy và thực
hành trên máy -Tập trung toàn khối (Trắc nghiệm trên K12O) |
Giữa học kì II |
45 phút |
Đáp ứng YCCĐ từ Chủ đề F |
Trong tuần thứ 25 |
Thi viết trên giấy và trên máy
tính (Trắc nghiệm trên K12O) |
Cuối học kì II |
45 phút |
Đáp ứng YCCĐ từ Chủ đề F đến chủ đề G |
Trong tuần thứ 35 |
- Thi viết trên giấy và thực
hành trên máy -Tập trung toàn khối (Trắc nghiệm trên K12O) |
(Chương trình này chưa thực hiện
trong năm học tới nên chưa xác định thời gian cụ thể theo Ngày/Tháng/Năm, chỉ
xác định tuần tổ chức KTĐG)
III.
CÁC NỘI DUNG KHÁC
1. Sinh hoạt tổ nhóm
chuyên môn:
- Sinh
hoạt chuyên môn theo cụm trường (với nội dung: Tổ chức dạy học chủ đề “Lập
trình Python”)
- Sinh hoạt chuyên
môn của tổ theo định kì hằng tháng theo mô hình nghiên cứu bài học.
2. Bồi dưỡng HS giỏi
- Bồi dưỡng HS giỏi lớp
12 môn Tin học cấp thành phố.
- …………………..
IV. Các chỉ tiêu và biện pháp thực
hiện
1. Về công tác giảng dạy
Chỉ tiêu chất lượng giáo dục (tỷ lệ % học sinh đạt kết quả
dạy học từng mặt)
Biện pháp thực hiện: ....
2. Về công tác chủ nhiệm (nếu có)
Chỉ tiêu chất lượng giáo dục (tỷ lệ % học sinh đạt kết quả
dạy học từng mặt)
Biện pháp thực hiện: ....
3. Về công tác bồi dưỡng HSG (nếu có)
Chỉ tiêu thành tích (tỷ lệ % học sinh đạt kết quả dạy học
từng mặt)
Biện pháp thực hiện: ....
4. Về công tác khác (nếu có)
Chỉ tiêu cần đạt: ....
Biện pháp thực hiện: ....
V. NHỮNG ĐỀ XUẤT
1. ....…………………………………………………………………
2. ……………………………………………………………………
- Tài liệu chung THPT Mođun 4 môn Tin học: Link
- Kế hoạch giáo dục nhà trường Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch dạy học của Tổ chuyên môn Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch dạy học môn Tin học - Khối 10 Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục của tổ chuyên môn Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch dạy học và giáo dục của giáo viên Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch bài dạy Chuyên đề 1- Mođun 4 tham khảo: Link
- Kế hoạch bài dạy Chuyên đề 2 - Mođun 4 tham khảo: Link
- 10 câu trắc nghiệm cuối khóa Mô đun 4: Link
- Đáp án tự luận Mô đun 4 đại trà: Link
- Đáp án trắc nghiệm Mô đun 4 Tiểu học: Link
Không có nhận xét nào